du hoc nhật bản

du hoc nhật bản

 

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ MS

                           

📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP HCM.

                           
      DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG Ở NHẬT BẢN
                             
Stt Tên trường Khu vực Học lực Năm trống Giới hạn Học phí Phí tuyển sinh Phí nhập học Phí trang thiết bị Phí bảo hiểm Ký túc xá
1 Học Viện Nhật Ngữ Emar Oyama-shi ≥ 7,0 < 2 năm Không giới hạn vùng miền ¥605.000 1 năm ¥22.000 ¥55.000 ¥55.000     ¥54.000 3 tháng
2 Học viện Nhật Ngữ Manabi Sumida-ku,
Tokyo
≥ 7,0     ¥756.800 1 năm ¥22.000 ¥55.000          

3

Nhật ngữ Unitas Tokyo & Unitas Kofu

Yamanashi,
Tokyo

≥ 6.5

 

Không giới hạn vùng miền

¥560.000

1 năm

¥20.000 ¥50.000   ¥10.000

Năm

¥90.000

3 tháng

¥660.000 ¥20.000 ¥50.000 ¥10.000 ¥120.000
4 Học viện ngôn ngữ quốc tế Tokyo - Tila Taito-ku,
Tokyo
≥ 7,5 < 2 năm Không giới hạn vùng miền ¥640.000 1 năm ¥22.000 ¥55.000 ¥58.000        
5 Trường Nhật Ngữ Jin Tokyo Kita-ku,
Tokyo
≥ 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥653.400 1 năm ¥22.000 ¥77.000 ¥22.000 ¥10.000 Năm ¥105.000 3 tháng
6 Trường Nhật Ngữ Quốc Tế FUJI Shinjuku,
Tokyo
≥ 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥956.000 1 năm ¥100.000   ¥75.000     ¥130.000 6 tháng
7 Trường Nhật Ngữ Tokyo World Shinjuku,
Tokyo
≥ 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥696.000 1 năm ¥20.000 ¥65.000 ¥42.000        
8 Trường Nhật Ngữ UJS Minato-ku, Tokyo ≥ 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥660.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000   ¥20.000 Năm    
9 TRƯỜNG NHẬT NGỮ FIRST STUDY Chuo-ku, Osaka ≥ 7,0 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥684.000 1 năm ¥31.000 ¥56.000       ¥120.000 6 tháng
10 Học viện Nhật ngữ DAIWA Sakai-shi, Osaka   < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥610.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000 ¥30.000 ¥10.000      
11 Học viện Nhật Ngữ Osaka Osaka   < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥660.000 1 năm ¥22.000 ¥66.000 ¥33.000     ¥12.000 6 tháng
12 Học viện Nhật Ngữ MERIC Osaka ≥ 7,0 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥696.000 1 năm ¥30.000 ¥60.000       ¥90.000 3 tháng
13 Trường Nhật Ngữ ELHE Osaka ≥ 6,5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥720.000 1 năm ¥20.000 ¥70.000       ¥150.000 6 tháng
14 Trường Nhật Ngữ Ohara Tokyo ≥ 7,0 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥750.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000          
15 Học viện ngôn ngữ quố tế OJI Saitama ≥ 7,0 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥580.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000 ¥50.000     ¥180.000 6 tháng
16 Học viện ngôn ngữ TOUA Saitama   < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥594.000 1 năm ¥22.000 ¥55.000 ¥33.000 ¥22.000 năm ¥75.000 3 tháng
17 Trường Nhật ngữ Yono Gakuin Saitama ≥ 6,5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥588.000 1 năm ¥20.000 ¥70.000          
18 Trường Nhật Ngữ Urawa Saitama ≥ 6,5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥608.000 1 năm ¥20.000 ¥80.000       ¥81.000 3 tháng
19 Trường Nhật Ngữ Quốc Tế Reiwa Kanagawa ≥ 6,8 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥660.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000 ¥70.000        
20 Trường Nhật Ngữ Asuka Kanagawa > 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥570.000 1 năm ¥20.000 ¥70.000   ¥15.000   ¥105.000 3 tháng
21 Trường Cao Đẳng Thiết Kế YOKOHAMA Kanagawa > 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥650.000 1 năm ¥20.000 ¥100.000          
22 Trường Nhật Ngữ Quốc Tế NAGOYA Nagoya ≥ 7,0 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥594.000 1 năm ¥22.000 ¥88.000       ¥150.000 6 tháng
23 Trường Nhật Ngữ Matsudo Chiba > 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥762.340 1 năm ¥22.000 ¥54.000       ¥75.000 3 tháng
24 Trường Nhật Ngữ Makuhari Chiba > 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥740.000 1 năm              
25 Trường Nhật ngữ Active Chiba > 6.5 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥600.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000       ¥210.000 6 tháng
26 Trường Nhật ngữ Aoyama Tokyo   < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥840.000
1 năm
          ¥53.000 1 tháng
27 Trường Nhật ngữ Clover Osaka   < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥800.000
1 năm
  ¥60.000          
28 Học viện ngôn ngữ Kyoshin Osaka Osaka >6.0 < 3 năm Không giới hạn vùng miền ¥660.000
1 năm
¥20.000 ¥50.000 ¥40.000        
29                            
30 Trường Nhật Ngữ Thương Mại và Du Lịch Osaka Osaka >6.5 <3 năm Không giới hạn vùng miền ¥930.000 1 năm ¥20.000 ¥50.000   ¥32.100 năm    
31 Trường Nhật Ngữ Human Academy Osaka Osaka                        
32 Học Viện Ngôn Ngữ Nhật Bản ICHIKAWA Chiba                        
33 Trường nhật ngữ Narita Chiba                        
34 Trường nhật ngữ Narita Chiba                        
35 Trường nhật ngữ Narita Chiba                        
36 Trường nhật ngữ Narita Chiba                        
37 Trường Cao đẳng Y tế Yokohama Kanagawa                        

 

 

TRƯỜNG NGÀNH HỌC HỌC BỔNG HỌC PHÍ MÔI TRƯỜNG HỌC HÌNH THỨC KHÓA TIẾNG ĐIỀU KIỆN TN

Nhiều trường

Nhiều lựa chọn

30% ~ 100%
Tùy theo bằng Topik

Thấp
( 3tr ~ 5tr won / kỳ )

Học chung với SV Hàn + Quốc Tế

Học theo tín chỉ, Tuỳ môn HS đăng ký

Không bắt buộc

Đủ tín chỉ + Topik 4

               
THÔNG TIN TRƯỜNG
STT TÊN TRƯỜNG KHU VỰC   HÌNH THỨC LINK THAM KHẢO
1 GACHON KYONGGI   THƯ MỜI https://www.gachon.ac.kr/korean/3073/subview.do?enc=Zm5jdDF8QEB8JTJGYmJzJTJGa29yZWFuJTJGNDQ2JTJGNzM2NzMlMkZhcnRjbFZpZXcuZG8lM0Y%3D
2 SANGMYUNG SEOUL   THƯ MỜI https://grad.smu.ac.kr/grad/admission/guideline01.do#tab16153
3 KEIMYUNG DAEGU   THƯ MỜI https://newcms.kmu.ac.kr/kmugs/1606/subview.do
4 INCHEON INCHEON   THƯ MỜI https://www.inu.ac.kr/user/indexSub.do?framePath=unknownboard&siteId=grad&dum=dum&boardId=49079&page=1&command=view&boardSeq=695695
5 SEJONG SEOUL   THƯ MỜI http://www.sejong.ac.kr/admission/convention_inter_21.html?menu_id=3.2
7 CHUNGANG SEOUL   THƯ MỜI https://oia.cau.ac.kr/bbs/board.php?tbl=k_bbs63&mode=VIEW&num=11&category=&findType=&findWord=&sort1=&sort2=&it_id=&shop_flag=&mobile_flag=&page=1
8 HANSUNG SEOUL   THƯ MỜI https://hansung.ac.kr/gshansung/7263/subview.do
9 JOONGBU GYEONGGI   THƯ MỜI  
10 CATHOLIC GYEONGGI   THƯ MỜI  
KHOA NGÀNH TIÊU BIỂU ( HS VN CHỌN NHIỀU NHẤT ) HỌC BỔNG

Khoa ngôn ngữ văn học Hàn/Anh/Nhật
Khoa Giáo dục
Khoa Kinh kế
Khoa Quản trj đại chúng
Khoa Truyền thông
Khoa kinh tế
Khoa Du lịch, khách sạn, dịch vụ
Khoa công nghệ thực phẩm
Khoa Kỹ thuật truyền thông và thông tin
Khoa Kỹ thuật điện tử
Khoa Kiến trúc
Khoa nghệ thuật: Âm nhạc, Nhảy, Thời trang, Phim ảnh

Khoa kỹ thuật robot
thiết kế máy
khoa kỹ thuật cơ khí
khoa kỹ thuật thiết kế cơ khí
khoa khoa khoa học kỹ thuật dữ liệu
khoa kỹ thuật vật liệu mới
khoa kỹ thuật ô tô
Khoa Công nghệ Thông tin điện tử kiến trúc
Khoa công nghệ điện tử
khoa công nghệ máy tính
khoa công nghệ truyền thông CNTT
Khoa công nghệ tích hợp CNTT
MSDE (Hệ thống sản xuất và thiết kế)
Khoa Công nghệ Hóa học
Khoa Công nghệ Môi trường
Khoa Công nghệ Thực phẩm
Khoa Công nghệ Công nghiệp
Khoa Thiết kế Công nghiệp
Khoa Nghệ thuật Tạo hình
Khoa công nghệ năng lượng mới
Khoa học chính sách năng lượng, khoa học công nghệ nano IT và khoa thiết kế công nghệ tổng hợp thiết kế
Khoa công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp, khoa học kỹ thuật thiết kế

Topik 3, 4 : giảm 30~60% Kỳ đầu ( tùy trường )

Topik 5, 6: giảm 60%~100% Kỳ đầu ( tùy trường )

DANH MỤC HỒ SƠ CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ

1. Bằng tốt nghiệp đại học + bảng điểm đại học        
(Dịch thuật công chứng. Tùy từng trường sẽ yêu cầu dấu tím và dấu lãnh sự)    
2. Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc topik (thường yêu cầu topik 4 trở lên)      
3. Hộ chiếu (bản sao)            
4. Sổ hộ khẩu (dịch thuật công chứng)          
5. Giấy khai sinh (dịch thuật công chứng)          
6. Bản sao cmt việt nam (dịch thuật công chứng)        
7. Bản sao hộ chiếu hoặc cmt việt nam của bố mẹ học sinh (dịch thuật công chứng)    
8. Xác nhận nghề nghiệp thu nhập gia đình (nếu cần)        
9. Bản kế hoạch học tập và giới thiệu bản thân        
(Tùy theo yêu cầu hồ sơ của nhà trường)          
9. Sổ tiết kiệm đứng tên bố mẹ hoặc người đăng ký        
(Trên 20,000 usd - không quan trọng thời hạn)        
TRƯỜNG NGÀNH HỌC HỌC BỔNG HỌC PHÍ MÔI TRƯỜNG HỌC HÌNH THỨC KHÓA TIẾNG ĐIỀU KIỆN TN

Nhiều trường

Nhiều lựa chọn

30% ~ 100%
Tùy theo bằng Topik

Thấp
( 3tr ~ 5tr won / kỳ )

Học chung với SV Hàn + Quốc Tế

Học theo tín chỉ, Tuỳ môn HS đăng ký

Không bắt buộc

Đủ tín chỉ + Topik 4

               
THÔNG TIN TRƯỜNG
STT TÊN TRƯỜNG KHU VỰC   HÌNH THỨC LINK THAM KHẢO
1 GACHON KYONGGI   THƯ MỜI https://www.gachon.ac.kr/korean/3073/subview.do?enc=Zm5jdDF8QEB8JTJGYmJzJTJGa29yZWFuJTJGNDQ2JTJGNzM2NzMlMkZhcnRjbFZpZXcuZG8lM0Y%3D
2 SANGMYUNG SEOUL   THƯ MỜI https://grad.smu.ac.kr/grad/admission/guideline01.do#tab16153
3 KEIMYUNG DAEGU   THƯ MỜI https://newcms.kmu.ac.kr/kmugs/1606/subview.do
4 INCHEON INCHEON   THƯ MỜI https://www.inu.ac.kr/user/indexSub.do?framePath=unknownboard&siteId=grad&dum=dum&boardId=49079&page=1&command=view&boardSeq=695695
5 SEJONG SEOUL   THƯ MỜI http://www.sejong.ac.kr/admission/convention_inter_21.html?menu_id=3.2
7 CHUNGANG SEOUL   THƯ MỜI https://oia.cau.ac.kr/bbs/board.php?tbl=k_bbs63&mode=VIEW&num=11&category=&findType=&findWord=&sort1=&sort2=&it_id=&shop_flag=&mobile_flag=&page=1
8 HANSUNG SEOUL   THƯ MỜI https://hansung.ac.kr/gshansung/7263/subview.do
9 JOONGBU GYEONGGI   THƯ MỜI  
10 CATHOLIC GYEONGGI   THƯ MỜI  
KHOA NGÀNH TIÊU BIỂU ( HS VN CHỌN NHIỀU NHẤT ) HỌC BỔNG

Khoa ngôn ngữ văn học Hàn/Anh/Nhật
Khoa Giáo dục
Khoa Kinh kế
Khoa Quản trj đại chúng
Khoa Truyền thông
Khoa kinh tế
Khoa Du lịch, khách sạn, dịch vụ
Khoa công nghệ thực phẩm
Khoa Kỹ thuật truyền thông và thông tin
Khoa Kỹ thuật điện tử
Khoa Kiến trúc
Khoa nghệ thuật: Âm nhạc, Nhảy, Thời trang, Phim ảnh

Khoa kỹ thuật robot
thiết kế máy
khoa kỹ thuật cơ khí
khoa kỹ thuật thiết kế cơ khí
khoa khoa khoa học kỹ thuật dữ liệu
khoa kỹ thuật vật liệu mới
khoa kỹ thuật ô tô
Khoa Công nghệ Thông tin điện tử kiến trúc
Khoa công nghệ điện tử
khoa công nghệ máy tính
khoa công nghệ truyền thông CNTT
Khoa công nghệ tích hợp CNTT
MSDE (Hệ thống sản xuất và thiết kế)
Khoa Công nghệ Hóa học
Khoa Công nghệ Môi trường
Khoa Công nghệ Thực phẩm
Khoa Công nghệ Công nghiệp
Khoa Thiết kế Công nghiệp
Khoa Nghệ thuật Tạo hình
Khoa công nghệ năng lượng mới
Khoa học chính sách năng lượng, khoa học công nghệ nano IT và khoa thiết kế công nghệ tổng hợp thiết kế
Khoa công nghệ thông tin và truyền thông tổng hợp, khoa học kỹ thuật thiết kế

Topik 3, 4 : giảm 30~60% Kỳ đầu ( tùy trường )

Topik 5, 6: giảm 60%~100% Kỳ đầu ( tùy trường )

DANH MỤC HỒ SƠ CHƯƠNG TRÌNH THẠC SĨ

1. Bằng tốt nghiệp đại học + bảng điểm đại học        
(Dịch thuật công chứng. Tùy từng trường sẽ yêu cầu dấu tím và dấu lãnh sự)    
2. Chứng chỉ ngoại ngữ hoặc topik (thường yêu cầu topik 4 trở lên)      
3. Hộ chiếu (bản sao)            
4. Sổ hộ khẩu (dịch thuật công chứng)          
5. Giấy khai sinh (dịch thuật công chứng)          
6. Bản sao cmt việt nam (dịch thuật công chứng)        
7. Bản sao hộ chiếu hoặc cmt việt nam của bố mẹ học sinh (dịch thuật công chứng)    
8. Xác nhận nghề nghiệp thu nhập gia đình (nếu cần)        
9. Bản kế hoạch học tập và giới thiệu bản thân        
(Tùy theo yêu cầu hồ sơ của nhà trường)          
9. Sổ tiết kiệm đứng tên bố mẹ hoặc người đăng ký        
(Trên 20,000 usd - không quan trọng thời hạn)        
Copyright © 2024 DV DU HOC NHAT HAN .All rights reserved. Design by tltvietnam.vn
Zalo
Hotline