du hoc hàn quốc

du hoc hàn quốc

 

Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại Và Dịch Vụ MS

                     

📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP HCM.

                     
      DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG Ở HÀN QUỐC      
                       
STT TÊN TRƯỜNG TOP KHU VỰC HỆ HỌC LỰC NĂM TRỐNG GIỚI HẠN
VÙNG MIỀN
HỌC PHÍ PHÍ ĐĂNG KÝ
1 Sungshin Women's University
성신여자대학교
Trường Đại học nữ Sungshin
1 Seoul Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Hạn chế nhận miền Trung
(học sinh miền Trung nếu tốt, tài chính tốt vẫn nhận), nhận cả học sinh nam
6.000.000 KRW/năm 80.000 KRW
2 Hongik University
홍익대학교
Trường Đại học Hongik
1 Seoul Đại học ≥ 7.0 Cấp 3 < 1 năm
Đại học < 2 năm
Không nhận Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh 6.700.000 KRW/năm 150.000 KRW
3 Konkuk University
건국대학교
Trường Đại học Konkuk
1 Seoul Đại học ≥ 7.0
(Số buổi vắng < 5)
< 2 năm
(>2 năm phải có giấy tờ CM)
Ưu tiên Miền Nam 7.200.000 KRW/năm 150.000 KRW
4 Seoul Shinhak University
서울신학대학교
Trường Đại Học Thần Học Seoul
1 Gyeonggy Đại học ≥ 7.0
(Số buổi vắng < 5)
< 2 năm Không nhận miền Trung 5.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
5 Hanyang University
한양대학교
Trường Đại học Hanyang
1 Seoul Đại học > 8.0 < 2 năm
(Có chứng minh năm trống)
- 6.920.000 KRW/năm 100.000 KRW
6 Keimyung University
계명대학교
Trường Đại học Keimyung
1 Daegu Đại học > 6.5 < 2 năm Không nhận Hà Tĩnh, Quảng Bình, Nghệ An 4.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
7 Korea University
고려대학교
Trường Đại học Hàn Quốc
1 Seoul Đại học ≥ 7.5 < 1 năm
(> 1 năm phải có giấy tờ CM)
- 7.200.000 KRW/năm 90.000 KRW
8 Ulsan College
울산과학대학교
Trường Cao đẳng Ulsan
2 Anyang Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Chỉ nhận Miền Nam 4.900.000 KRW/năm 50.000 KRW
9 Sogang University
서강대학교
Trường Đại học Sogang
2 Seoul Đại học ≥ 7.0 Không giới hạn
(giải trình năm trống)
Chỉ nhận HS Hà Nội, HCM. Ưu tiên hs có bằng Tiếng Anh cơ bản 7.160.000 KRW/năm 60.000 KRW
10 Chung-Ang University
중앙대학교
Trường Đại học Chung-Ang
2 Seoul Đại học
(Cấp thư mời)
≥ 7.0
( Cấp thư mời)
< 1 năm
( > 1 năm phải có giấy tờ CM)
Không giới hạn vùng miền nhưng xuất thân từ vùng có tỉ lệ BHP cao sẽ bị xét hồ sơ nghiêm ngặt. 6.900.000 KRW/năm 100.000 KRW
11 Đại học Kyungil Hàn Quốc
경일대학교
2 Gyeongsang Đại học > 7.5
(Nghỉ học KP
< 9 buổi)
< 3 năm - 4.000.000 KRW/năm 50.000 KRW
12 Silla University
신라대학교
Trường Đại học Silla
2 Busan Đại học > 6.5 < 3 năm - 5.000.000 KRW/năm 50.000 KRW
13 Gimcheon University
김천대학교
Trường Đại học Gimcheon
2 Gyeongsangbuk Đại học > 6.5 < 2 năm - 4.400.000 KRW/năm 50.000 KRW
14 Catholic University
가톨릭대학교
Trường Đại học Công giáo Hàn Quốc
2 Seoul Đại học > 6,5 < 2 năm - 5.200.000 KRW/năm 60.000 KRW
15 Hansung University
한성대학교
Trường Đại học Hansung
2 Seoul Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Hạn chế Miền Trung 5.600.000 KRW/năm 170.000 KRW
16 Tech University of Korea
한국공학대학교
Trường Đại học
Kỹ Thuật Hàn Quốc
2 Gyeonggi Đại học > 6,5 < 2 năm - 5.250.000 KRW/năm 50.000 KRW
17 Hannam University
한남대학교
Trường Đại học Hannam
2 Daejeon Đại học ≥ 7.0 < 2 năm - 5.600.000 KRW/năm 70.000 KRW
18 Busan ​​University of Foreign Studies
부산외국어대학교
Trường Đại học Ngoại ngữ Busan
2 Busan Đại học ≥ 7.0 < 2 năm
(Có chứng minh năm trống)
- 5.200.000 KRW/năm 50.000 KRW
19 Seoul Women's University
서울여자대학교
Trường Đại học Nữ sinh Seoul
2 Seoul Đại học > 7.0
(Miền Nam ≥ 6.5)
< 2 năm Không hạn chế vùng miền, nhận cả HS Nam 5.600.000 KRW/năm 100.000 KRW
20 Dong-A University
동아대학교
Trường Đại học Dong-A Hàn Quốc
2 BUSAN Đại học ≥ 6.5 < 2 năm
(Trên 2 năm phải có giấy tờ CM)
Không nhận Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
21 Seoul National University
서울대학교
Trường Đại học Quốc gia Seoul
2 Seoul Đại học ≥ 7.5 < 1 năm Ưu tiên hộ khẩu Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, không nhận miền Trung 6.600.000 KRW/năm 60.000 KRW
22 Sunmoon University
선문대학교
Trường Đại học Sun Moon
2 Chungcheongnam Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Không nhận Miền Trung 5.200.000 KRW/năm 100.000 KRW
23 Ajou University
아주대학교
Trường Đại học Ajou
2 Gyeonggy Đại học ≥ 7.0 < 2 năm - 5.600.000 KRW/năm 60.000 KRW
24 Kwangwoon University
광운대학교
Trường Đại học Kwangwoon
2 Seoul Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Không nhận miền trung 5.600.000 KRW/năm 50.000 KRW
25 Soongsil University
숭실대학교
Trường Đại học Soongsil
2 Seoul Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Không nhận miền Trung 6.000.000 KRW/năm 60.000 KRW
26 Sejong University
세종대학교
Trường Đại học Sejong
2 Seoul Đại học ≥ 6.8 < 2 năm - 6.600.000 KRW/năm 100.000 KRW
27 Hankuk University
한국외국어대학교
Trường Đại học Hankuk
2 Seoul Đại học ≥ 6.5 < 2 năm - 6.400.000 KRW/năm 60.000 KRW
28 Shinhan University
신한대학교
Trường Đại học Shinhan
2 Gyeonggi Đại học ≥ 6.0 < 2 năm Không cấm vùng miền. Miền trung PV khó khăn hơn 5.200.000 KRW/năm 50.000 KRW
29 JoongBu University
중부대학교
Trường Đại học JoongBu
2 Chungcheongnam Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Hạn chế Nghệ An, Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình 4.400.000 KRW/năm -  
30 Inje University
인제대학교
Trường Đại học Inje
2 Gyeongsangnam Đại học ≥ 6.5 < 3 năm Nhận tất cả các miền 5.000.000 KRW/năm 50.000 KRW
31 Chungbuk National University
충북대학교
Trường Đại học Quốc gia Chungbuk
2 Chungcheongbuk Đại học > 6.5 < 2 năm Không nhận Miền Trung 5.200.000 KRW/năm 70.000 KRW
32 Mokwon University
목원대학교
Trường Đại học Mokwon
2 Daejeon Đại học ≥ 6.5 < 1 năm Hạn chế Miền Trung 4.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
33 Chonnam National University
전남대학교
Trường Đại học Quốc gia Chonnam
2 Gwangju Đại học ≥ 7.0 < 1 năm Hạn chế miền Trung. Ưu tiên học sinh ở các thành phố lớn như Hà Nội, TPHCM,... 5.200.000 KRW/năm 50.000 KRW
34 Chungnam National University
충남대학교
Trường Đại học Quốc gia Chungnam
2 Daejeon Đại học ≥ 7.0 < 1 năm - 5.200.000 KRW/năm 120.000 KRW
35 Youngsan University
영산대학교
Trường Đại học Youngsan
2 Busan Đại học > 6.5 < 3 năm Không nhận học sinh Miền Trung 5.000.000 KRW/năm -  
36 Yeungnam University
영남대학교
Trường Đại học Yeungnam
2 Gyeongsangbuk Đại học ≥ 7.0 < 1 năm Hạn chế Miền Trung 5.200.000 KRW/năm 50.000 KRW
37 Myongji University
명지대학교
Trường Đại học Myongji - Seoul
2 Seoul Đại học ≥ 6.0 < 2 năm Hạn chế Miền Trung 5.850.000 KRW/năm 50.000 KRW
37 Myongji University
명지대학교
Trường Đại học Myongji - Yongin
2 Yongin Đại học ≥ 6.0 < 2 năm Hạn chế Miền Trung 5.050.000 KRW/năm 50.000 KRW
38 Namseoul University
남서울대학교
Trường Đại học Namseoul
2 Chungcheongnam Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Hạn chế Miền Trung 5.000.000 KRW/năm 100.000 KRW
39 Korea Nazarene University
나사렛대학교
Trường Đại học Nazarene Hàn Quốc
2 Chungcheongnam Đại học ≥ 6.5 < 3 năm
Buổi vắng < 5
Hạn chế Miền Trung 4.800.000 KRW/năm 60.000 KRW
40 Daejeon Institute of Science and Technology
대전과학기술대학교
Trường Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon
2 Daejeon Cao đẳng ≥ 6.5 < 2 năm Hạn chế Miền Trung 4.600.000 KRW/năm 50.000 KRW
41 Gachon University
가천대학교
Trường Đại học Gachon
2 Gyeonggy Đại học MB, MT: > 7.0
MN: > 6.5
< 2 năm - 5.200.000 KRW/năm 70.000 KRW
42 Dongshin University
동신대학교
Trường Đại học Dongshin
2 Kwangju Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Không phân biệt vùng miền
(Miền Trung sẽ xét khó hơn)
4.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
43 Bucheon University
부천대학교
Trường Đại học Bucheon
2 Bucheon Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Không nhận miền Trung 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
44 Myongji College
명지전문대학교
2 Seoul Cao đẳng > 7.0
Buổi nghỉ 3 năm dưới 5 buổi
KHÔNG NHẬN HS NAM
< 2 năm Không nhận miền Trung 5.000.000 KRW/năm 50.000 KRW
45 Osan University
오산대학교
2 Gyeonggydo Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Nhận xen kẽ Miền Trung 4.000.000 KRW/năm 30.000 KRW
46 Trường đại học Deagu
대구대학교
3 Deagu Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Hạn chế nhận miền Trung 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
47 Đại học Luật và Kinh Doanh Quốc Tế TLBU
국제법률대학원 대학교
3 Gyeonggydo Đại học ≥ 6.5
MT > 7.0
< 2 năm Không phân biệt vùng miền 4.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
48 Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc
한경대학교
3 Gyeonggy Đại học > 6.7 < 2 năm
( Buổi vắng <5)
Không phân biệt vùng miền 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
49 Cao đẵng kĩ thuật Kyonggy
경기과학기술대
3 Gyeonggy Cao đẳng > 7.0 < 2 năm Hạn chế nhận miền Trung 4.000.000 KRW/năm 50.000 KRW
50 Yeungjin College
영진전문대학교
3 Daegu Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Không phân biệt vùng miền 4.000.000 KRW/năm 0 KRW
51 Kyonggi
경기대학교
Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc
3 Suwon Đại học ≥ 7.0 (miền bắc) < 1 năm Pv miền nam dễ. Không nhận miền trung . Phỏng vấn dựa trên tiêu chí học sinh nghe và trả lời được bằng tiếng hàn.
 
5.400.000 KRW/năm 100.000 KRW
52 Kwangju
광주대학교
Trường Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc
3 Kwangju Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Hạn chế miền trung 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
53 Bách khoa
Korea Polytechnic University
한국 산업 기술 대학교
3 Sihueng Đại học ≥ 7.0 < 3 năm (có lý do) Không nhận Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
55 Đại học nữ Dongduk
동덕 여자대
3 Seoul Đại học >6.5 <3 năm Không phân biệt vùng miền 4.800.000 KRW/năm 60.000 KRW
56 Ansan
안산대학교
3 Ansan Đại học 3 năm tất cả > 6.5
ƯU TIÊN NỮ
Buổi vắng <5
< 1 năm
(Tính từ khi TN cấp 3)
Không nhận miền trung 4.400.000 KRW/năm 50.000 KRW
57 Đại Học Văn Hóa Keimyung
계명문화대학교
3 Daegu Cao đẳng > 6.5 < 2 năm Không giới hạn 4.400.000 KRW/năm 100.000 KRW
58 Đại học Hosan
호산대학교
3 Gyeongsangbuk Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Hạn chế miền trung 4.400.000 KRW/năm   KRW
59 Kongju
공주대학교
3 Daejeon Đại học ≥ 7.0 < 2 năm Không giới hạn vùng miền 2.400.000 KRW/10 tháng   KRW
60 Songwon
송원대학교
3 Kwangju Đại học ≥ 6.8
(Không nhận GDTX)
< 2 năm Hạn chế miền trung 4.000.000 KRW/năm 100.000 KRW
61 Koje
거제대학교
3 Gyeongsang
nam-do
Cao đẳng > 6.5 < 2 năm Hạn chế miền trung 6.000.000 KRW/năm 30.000 KRW
62 Cao đẳng nghệ thuật
Yongin
용인예술과학대학교
3 Yongin Cao đẳng ≥ 6.5 < 2 năm Không phân biệt vùng miền   KRW/năm 100.000 KRW
63 Kimpo
김포대학교
Cao đẳng
3 Gyeonggi-do Cao đẳng ≥ 7.0 < 3 năm Chỉ nhận học sinh miền Bắc và Nam 4.800.000 KRW/năm 70.000 KRW
64 Tongmyong
동명대학교
Đại học
3 Busan Đại học ≥ 6.5 < 2 năm Không phân biệt vùng miền 4.400.000 KRW/năm 50.000 KRW
65 Seoil College
서일전문대학교
3 Seoul Cao đẳng > 7.0
Buổi nghỉ 3 năm dưới 5 buổi
KHÔNG NHẬN HS NAM
< 2 năm Không nhận miền Trung 4.800.000 KRW/năm 50.000 KRW
66 Seoul Venture University
서울벤처대학교
3 Seoul Đại học > 6.0 < 2 năm Không phân biệt vùng miền 4.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
67 Sahmyook
삼육대학교
3 Seoul Đại học ≥ 6.5
(3 năm trên 6.5)
< 2 năm Không nhận miền Trung 6.000.000 KRW/năm 100.000 KRW
68 Hyejeon College
혜전대학교
3 ChungNam Cao đẳng > 7.0
Buổi nghỉ 3 năm < 9 buổi
< 2 năm Không nhận miền Trung
(Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Bình)
3.600.000 KRW/năm 50.000 KRW
69 Kyungmin
경민대학교
3 Gyeonggy Đại học MB,MT > 7.0
MN > 6.5
(Cọc 3000USD cho trường)
< 2 năm
(Buổi vắng < 5)
Không phân biệt vùng miền 4.000.000 KRW/năm   KRW
70 Gangdong University
강동대학교
3 Chungbuk Cao đẳng MB, MN ≥ 6.5
MT > 7.0
< 2 năm Không phân biệt vùng miền 3.200.000 KRW/năm 50.000 KRW
71 Cao Đẳng Y Daegu
대구보건대학교
3 Daegu Cao đẳng > 7.0
(3 năm phải trên 7.
Không mất bố/mẹ)
< 2 năm
(Không vắng nhiều)
Không nhận miền Trung
(Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị)
4.000.000 KRW/năm 100.000 KRW
72 Tongwon College
동원대학교
3 Gyeonggydo Cao đẳng > 6.8 < 2 năm
(Buổi vắng < 6)
Không phân biệt vùng miền 4.800.000 KRW/năm 100.000 KRW
74                      

Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại Và Dịch Vụ MS

                       

📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP HCM.

                       
              D2 - 1 CAO ĐẲNG
STT TÊN TRƯỜNG KHU VỰC HỌC LỰC NĂM TRỐNG BANK/HẠN MỞ SỔ GIỚI HẠN
VÙNG MIỀN
PHỎNG VẤN HỌC PHÍ HỌC PHÍ PHÍ NHẬP HỌC

1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOSAN
호산대학교

Gyeongbuk

≥ 6.0
TOPIK 2

< 3 năm

BANK VIỆT
(> 18.000 USD)

Không giới hạn
vùng miền

Online


Khoa kết hợp toàn cầu: 2,351,000KW/kì
2.351.000

KRW/KỲ

209.500

KRW

Khoa Phúc lợi XH 2.351.000 209.500
Khoa kĩ thuật-máy móc 2.908.000 209.500
Khoa ẩm thực nhà hàng KS 3.051.000 209.500

2

Yongsin Songdam
용인송담대학교

Gyeonggy

≥ 6.0
TOPIK 2

< 3 năm

BANK VIỆT
(> 20.000 USD)

Không giới hạn
vùng miền

Online

Khối xã hội 3.050.000

KRW/KỲ

234.000

KRW

Khối kỹ thuật, tự nhiên, nghệ thuật 3.500.000 234.000
3 Jeonju Kicheon
전주기전
Jeonbuk ≥ 6.0
TOPIK 3
< 3 năm BANK VIỆT
(> 20.000 USD)
Không giới hạn
vùng miền
Online Kì đầu 2.000.000 KRW/KỲ   KRW

4

Koje

Gyeongnam

≥ 6.0
TOPIK 2/3

< 3 năm

BANK VIỆT
(> 18.000 USD)

Không giới hạn
vùng miền

Online


Khoa phúc lợi XH
 
2.579.000

KRW/KỲ

230.000

KRW

Khoa làm bánh 2.900.000 230.000
Khoa kĩ thuật, điện, đóng tàu 3.019.000 230.000

5

Bucheon

Gyeonggy

≥ 6.0
TOPIK 3

< 3 năm

BANK VIỆT
(> 20.000 USD)

Không giới hạn
vùng miền

Online


- Khối Xh
3.131.000

KRW/KỲ

247.500

KRW

Khoa làm đẹp 3.470.000 247.500
Khoa dịch vụ hàng không, hành chính y tế, khoa thiết kế digital và các ngành kĩ thuật: 3.295.000 247.500
6 Trường Đại học Seojeong Hàn Quốc – 서정대학교 Gyeonggi, Yangju ≥ 6.0
TOPIK 2
< 3 năm   Không giới hạn
vùng miền
    2.500.000 KRW   KRW
7 Trường Đại Học Soongsil
숭실
Seoul ≥ 7.0
TOPIK 3
< 2 năm   Không nhận miền Trung Online   3.000.000 KRW 60.000 KRW
8 Đại học Calvin Hàn Quốc – 칼빈대학교 Gyeonggi, Yongin ≥ 6.5
TOPIK 2
< 3 năm   Không giới hạn
vùng miền
Online   2.250.000 KRW 25.000 KRW

9

Đại Học Kyungmin - 경민대학교

Gyeonggi

≥ 6.5
TOPIK 3

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW/KỲ

 

KRW

3.500.000  

10

Đại học Nghệ thuật Yewon - 예원예술대학교

Jeollabuk

≥ 6.5
TOPIK 3

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000   70.000

KRW

3.500.000 70.000

11

Đại học Jangan 장안대학교

Gyeonggi

≥ 6.0
TOPIK 3

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW/KỲ

 

KRW

3.500.000  

12

Đại Học Osan - 오산대학교

Gyeonggi

≥ 6.5

< 2 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW/KỲ

 

KRW

3.500.000

13

Đại học Shin Ansan - 신안산대학교

Gyeonggi, Ansan

≥ 6.5

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW/KỲ

304.000

KRW

3.500.000 304.000

14

Đại học Songgok University – 송곡대학교

Gangwon

≥ 6.5

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

300.000

KRW

3.500.000 300.000

15

ĐẠI HỌC GANGNEUNG YEONGDONG - 강릉영동대학교

Gangwon

≥ 6.0
TOPIK 2

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

560.000

KRW

3.500.000 560.000

16

Đại học Daekyeung - 대경대학교

Gyeongsangbuk

≥ 6.5

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

 

KRW

3.500.000

17

Trường Viện Công nghệ Dong-eui - 동의과학대학교

Busan

≥ 6.5

< 2 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

 

KRW

3.500.000
18 Trường Cao đẳng Hyejeon - 혜전대학교 Chungcheongnam ≥ 6.0 < 3 năm   Không giới hạn
vùng miền
Online mien hoc phi ky dau ( hien tai )   KRW   KRW

19

Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc – 경기대학교

Suwon

≥ 6.5

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

 

KRW

3.500.000

20

Trường đại học nữ sinh Seoul - 서울여자

Seoul

≥ 6.0
TOPIK 3

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

50.000

KRW

3.500.000 50.000

21

Đại học Gachon Hàn Quốc – 가천대학교

Seoul

≥ 6.0
TOPIK 3

< 3 năm

 

Không giới hạn
vùng miền

Online

  2.000.000

KRW

318.000

KRW

3.500.000 318.000
22 Đại học GYEONGNAM NAMHAE Geongnam ≥ 6.0
TOPIK 2
< 5 năm   Không giới hạn vùng miền Online   1.440.000 KRW/1 KỲ    

 

Copyright © 2024 DV DU HOC NHAT HAN .All rights reserved. Design by tltvietnam.vn
Zalo
Hotline