Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại Và Dịch Vụ MS |
|||||||||||
📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP HCM. |
|||||||||||
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG Ở HÀN QUỐC | |||||||||||
STT | TÊN TRƯỜNG | TOP | KHU VỰC | HỆ | HỌC LỰC | NĂM TRỐNG | GIỚI HẠN VÙNG MIỀN |
HỌC PHÍ | PHÍ ĐĂNG KÝ | ||
1 | Sungshin Women's University 성신여자대학교 Trường Đại học nữ Sungshin |
1 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Hạn chế nhận miền Trung (học sinh miền Trung nếu tốt, tài chính tốt vẫn nhận), nhận cả học sinh nam |
6.000.000 | KRW/năm | 80.000 | KRW |
2 | Hongik University 홍익대학교 Trường Đại học Hongik |
1 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 | Cấp 3 < 1 năm Đại học < 2 năm |
Không nhận Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh | 6.700.000 | KRW/năm | 150.000 | KRW |
3 | Konkuk University 건국대학교 Trường Đại học Konkuk |
1 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 (Số buổi vắng < 5) |
< 2 năm (>2 năm phải có giấy tờ CM) |
Ưu tiên Miền Nam | 7.200.000 | KRW/năm | 150.000 | KRW |
4 | Seoul Shinhak University 서울신학대학교 Trường Đại Học Thần Học Seoul |
1 | Gyeonggy | Đại học | ≥ 7.0 (Số buổi vắng < 5) |
< 2 năm | Không nhận miền Trung | 5.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
5 | Hanyang University 한양대학교 Trường Đại học Hanyang |
1 | Seoul | Đại học | > 8.0 | < 2 năm (Có chứng minh năm trống) |
- | 6.920.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
6 | Keimyung University 계명대학교 Trường Đại học Keimyung |
1 | Daegu | Đại học | > 6.5 | < 2 năm | Không nhận Hà Tĩnh, Quảng Bình, Nghệ An | 4.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
7 | Korea University 고려대학교 Trường Đại học Hàn Quốc |
1 | Seoul | Đại học | ≥ 7.5 | < 1 năm (> 1 năm phải có giấy tờ CM) |
- | 7.200.000 | KRW/năm | 90.000 | KRW |
8 | Ulsan College 울산과학대학교 Trường Cao đẳng Ulsan |
2 | Anyang | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Chỉ nhận Miền Nam | 4.900.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
9 | Sogang University 서강대학교 Trường Đại học Sogang |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 | Không giới hạn (giải trình năm trống) |
Chỉ nhận HS Hà Nội, HCM. Ưu tiên hs có bằng Tiếng Anh cơ bản | 7.160.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
10 | Chung-Ang University 중앙대학교 Trường Đại học Chung-Ang |
2 | Seoul | Đại học (Cấp thư mời) |
≥ 7.0 ( Cấp thư mời) |
< 1 năm ( > 1 năm phải có giấy tờ CM) |
Không giới hạn vùng miền nhưng xuất thân từ vùng có tỉ lệ BHP cao sẽ bị xét hồ sơ nghiêm ngặt. | 6.900.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
11 | Đại học Kyungil Hàn Quốc 경일대학교 |
2 | Gyeongsang | Đại học | > 7.5 (Nghỉ học KP < 9 buổi) |
< 3 năm | - | 4.000.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
12 | Silla University 신라대학교 Trường Đại học Silla |
2 | Busan | Đại học | > 6.5 | < 3 năm | - | 5.000.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
13 | Gimcheon University 김천대학교 Trường Đại học Gimcheon |
2 | Gyeongsangbuk | Đại học | > 6.5 | < 2 năm | - | 4.400.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
14 | Catholic University 가톨릭대학교 Trường Đại học Công giáo Hàn Quốc |
2 | Seoul | Đại học | > 6,5 | < 2 năm | - | 5.200.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
15 | Hansung University 한성대학교 Trường Đại học Hansung |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Hạn chế Miền Trung | 5.600.000 | KRW/năm | 170.000 | KRW |
16 | Tech University of Korea 한국공학대학교 Trường Đại học Kỹ Thuật Hàn Quốc |
2 | Gyeonggi | Đại học | > 6,5 | < 2 năm | - | 5.250.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
17 | Hannam University 한남대학교 Trường Đại học Hannam |
2 | Daejeon | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | - | 5.600.000 | KRW/năm | 70.000 | KRW |
18 | Busan University of Foreign Studies 부산외국어대학교 Trường Đại học Ngoại ngữ Busan |
2 | Busan | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm (Có chứng minh năm trống) |
- | 5.200.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
19 | Seoul Women's University 서울여자대학교 Trường Đại học Nữ sinh Seoul |
2 | Seoul | Đại học | > 7.0 (Miền Nam ≥ 6.5) |
< 2 năm | Không hạn chế vùng miền, nhận cả HS Nam | 5.600.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
20 | Dong-A University 동아대학교 Trường Đại học Dong-A Hàn Quốc |
2 | BUSAN | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm (Trên 2 năm phải có giấy tờ CM) |
Không nhận Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
21 | Seoul National University 서울대학교 Trường Đại học Quốc gia Seoul |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 7.5 | < 1 năm | Ưu tiên hộ khẩu Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh, không nhận miền Trung | 6.600.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
22 | Sunmoon University 선문대학교 Trường Đại học Sun Moon |
2 | Chungcheongnam | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Không nhận Miền Trung | 5.200.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
23 | Ajou University 아주대학교 Trường Đại học Ajou |
2 | Gyeonggy | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | - | 5.600.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
24 | Kwangwoon University 광운대학교 Trường Đại học Kwangwoon |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Không nhận miền trung | 5.600.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
25 | Soongsil University 숭실대학교 Trường Đại học Soongsil |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Không nhận miền Trung | 6.000.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
26 | Sejong University 세종대학교 Trường Đại học Sejong |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 6.8 | < 2 năm | - | 6.600.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
27 | Hankuk University 한국외국어대학교 Trường Đại học Hankuk |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | - | 6.400.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
28 | Shinhan University 신한대학교 Trường Đại học Shinhan |
2 | Gyeonggi | Đại học | ≥ 6.0 | < 2 năm | Không cấm vùng miền. Miền trung PV khó khăn hơn | 5.200.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
29 | JoongBu University 중부대학교 Trường Đại học JoongBu |
2 | Chungcheongnam | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Hạn chế Nghệ An, Thanh Hoá, Hà Tĩnh, Quảng Bình | 4.400.000 | KRW/năm | - | |
30 | Inje University 인제대학교 Trường Đại học Inje |
2 | Gyeongsangnam | Đại học | ≥ 6.5 | < 3 năm | Nhận tất cả các miền | 5.000.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
31 | Chungbuk National University 충북대학교 Trường Đại học Quốc gia Chungbuk |
2 | Chungcheongbuk | Đại học | > 6.5 | < 2 năm | Không nhận Miền Trung | 5.200.000 | KRW/năm | 70.000 | KRW |
32 | Mokwon University 목원대학교 Trường Đại học Mokwon |
2 | Daejeon | Đại học | ≥ 6.5 | < 1 năm | Hạn chế Miền Trung | 4.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
33 | Chonnam National University 전남대학교 Trường Đại học Quốc gia Chonnam |
2 | Gwangju | Đại học | ≥ 7.0 | < 1 năm | Hạn chế miền Trung. Ưu tiên học sinh ở các thành phố lớn như Hà Nội, TPHCM,... | 5.200.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
34 | Chungnam National University 충남대학교 Trường Đại học Quốc gia Chungnam |
2 | Daejeon | Đại học | ≥ 7.0 | < 1 năm | - | 5.200.000 | KRW/năm | 120.000 | KRW |
35 | Youngsan University 영산대학교 Trường Đại học Youngsan |
2 | Busan | Đại học | > 6.5 | < 3 năm | Không nhận học sinh Miền Trung | 5.000.000 | KRW/năm | - | |
36 | Yeungnam University 영남대학교 Trường Đại học Yeungnam |
2 | Gyeongsangbuk | Đại học | ≥ 7.0 | < 1 năm | Hạn chế Miền Trung | 5.200.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
37 | Myongji University 명지대학교 Trường Đại học Myongji - Seoul |
2 | Seoul | Đại học | ≥ 6.0 | < 2 năm | Hạn chế Miền Trung | 5.850.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
37 | Myongji University 명지대학교 Trường Đại học Myongji - Yongin |
2 | Yongin | Đại học | ≥ 6.0 | < 2 năm | Hạn chế Miền Trung | 5.050.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
38 | Namseoul University 남서울대학교 Trường Đại học Namseoul |
2 | Chungcheongnam | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Hạn chế Miền Trung | 5.000.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
39 | Korea Nazarene University 나사렛대학교 Trường Đại học Nazarene Hàn Quốc |
2 | Chungcheongnam | Đại học | ≥ 6.5 | < 3 năm Buổi vắng < 5 |
Hạn chế Miền Trung | 4.800.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
40 | Daejeon Institute of Science and Technology 대전과학기술대학교 Trường Cao đẳng khoa học kỹ thuật Daejeon |
2 | Daejeon | Cao đẳng | ≥ 6.5 | < 2 năm | Hạn chế Miền Trung | 4.600.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
41 | Gachon University 가천대학교 Trường Đại học Gachon |
2 | Gyeonggy | Đại học | MB, MT: > 7.0 MN: > 6.5 |
< 2 năm | - | 5.200.000 | KRW/năm | 70.000 | KRW |
42 | Dongshin University 동신대학교 Trường Đại học Dongshin |
2 | Kwangju | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Không phân biệt vùng miền (Miền Trung sẽ xét khó hơn) |
4.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
43 | Bucheon University 부천대학교 Trường Đại học Bucheon |
2 | Bucheon | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Không nhận miền Trung | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
44 | Myongji College 명지전문대학교 |
2 | Seoul | Cao đẳng | > 7.0 Buổi nghỉ 3 năm dưới 5 buổi KHÔNG NHẬN HS NAM |
< 2 năm | Không nhận miền Trung | 5.000.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
45 | Osan University 오산대학교 |
2 | Gyeonggydo | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Nhận xen kẽ Miền Trung | 4.000.000 | KRW/năm | 30.000 | KRW |
46 | Trường đại học Deagu 대구대학교 |
3 | Deagu | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Hạn chế nhận miền Trung | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
47 | Đại học Luật và Kinh Doanh Quốc Tế TLBU 국제법률대학원 대학교 |
3 | Gyeonggydo | Đại học | ≥ 6.5 MT > 7.0 |
< 2 năm | Không phân biệt vùng miền | 4.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
48 | Đại học Quốc gia Hankyong Hàn Quốc 한경대학교 |
3 | Gyeonggy | Đại học | > 6.7 | < 2 năm ( Buổi vắng <5) |
Không phân biệt vùng miền | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
49 | Cao đẵng kĩ thuật Kyonggy 경기과학기술대 |
3 | Gyeonggy | Cao đẳng | > 7.0 | < 2 năm | Hạn chế nhận miền Trung | 4.000.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
50 | Yeungjin College 영진전문대학교 |
3 | Daegu | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Không phân biệt vùng miền | 4.000.000 | KRW/năm | 0 | KRW |
51 | Kyonggi 경기대학교 Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc |
3 | Suwon | Đại học | ≥ 7.0 (miền bắc) | < 1 năm | Pv miền nam dễ. Không nhận miền trung . Phỏng vấn dựa trên tiêu chí học sinh nghe và trả lời được bằng tiếng hàn. |
5.400.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
52 | Kwangju 광주대학교 Trường Đại học nữ Kwangju Hàn Quốc |
3 | Kwangju | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Hạn chế miền trung | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
53 | Bách khoa Korea Polytechnic University 한국 산업 기술 대학교 |
3 | Sihueng | Đại học | ≥ 7.0 | < 3 năm (có lý do) | Không nhận Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
55 | Đại học nữ Dongduk 동덕 여자대 |
3 | Seoul | Đại học | >6.5 | <3 năm | Không phân biệt vùng miền | 4.800.000 | KRW/năm | 60.000 | KRW |
56 | Ansan 안산대학교 |
3 | Ansan | Đại học | 3 năm tất cả > 6.5 ƯU TIÊN NỮ Buổi vắng <5 |
< 1 năm (Tính từ khi TN cấp 3) |
Không nhận miền trung | 4.400.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
57 | Đại Học Văn Hóa Keimyung 계명문화대학교 |
3 | Daegu | Cao đẳng | > 6.5 | < 2 năm | Không giới hạn | 4.400.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
58 | Đại học Hosan 호산대학교 |
3 | Gyeongsangbuk | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Hạn chế miền trung | 4.400.000 | KRW/năm | KRW | |
59 | Kongju 공주대학교 |
3 | Daejeon | Đại học | ≥ 7.0 | < 2 năm | Không giới hạn vùng miền | 2.400.000 | KRW/10 tháng | KRW | |
60 | Songwon 송원대학교 |
3 | Kwangju | Đại học | ≥ 6.8 (Không nhận GDTX) |
< 2 năm | Hạn chế miền trung | 4.000.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
61 | Koje 거제대학교 |
3 | Gyeongsang nam-do |
Cao đẳng | > 6.5 | < 2 năm | Hạn chế miền trung | 6.000.000 | KRW/năm | 30.000 | KRW |
62 | Cao đẳng nghệ thuật Yongin 용인예술과학대학교 |
3 | Yongin | Cao đẳng | ≥ 6.5 | < 2 năm | Không phân biệt vùng miền | KRW/năm | 100.000 | KRW | |
63 | Kimpo 김포대학교 Cao đẳng |
3 | Gyeonggi-do | Cao đẳng | ≥ 7.0 | < 3 năm | Chỉ nhận học sinh miền Bắc và Nam | 4.800.000 | KRW/năm | 70.000 | KRW |
64 | Tongmyong 동명대학교 Đại học |
3 | Busan | Đại học | ≥ 6.5 | < 2 năm | Không phân biệt vùng miền | 4.400.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
65 | Seoil College 서일전문대학교 Cđ |
3 | Seoul | Cao đẳng | > 7.0 Buổi nghỉ 3 năm dưới 5 buổi KHÔNG NHẬN HS NAM |
< 2 năm | Không nhận miền Trung | 4.800.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
66 | Seoul Venture University 서울벤처대학교 |
3 | Seoul | Đại học | > 6.0 | < 2 năm | Không phân biệt vùng miền | 4.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
67 | Sahmyook 삼육대학교 |
3 | Seoul | Đại học | ≥ 6.5 (3 năm trên 6.5) |
< 2 năm | Không nhận miền Trung | 6.000.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
68 | Hyejeon College 혜전대학교 |
3 | ChungNam | Cao đẳng | > 7.0 Buổi nghỉ 3 năm < 9 buổi |
< 2 năm | Không nhận miền Trung (Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Bình) |
3.600.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
69 | Kyungmin 경민대학교 |
3 | Gyeonggy | Đại học | MB,MT > 7.0 MN > 6.5 (Cọc 3000USD cho trường) |
< 2 năm (Buổi vắng < 5) |
Không phân biệt vùng miền | 4.000.000 | KRW/năm | KRW | |
70 | Gangdong University 강동대학교 |
3 | Chungbuk | Cao đẳng | MB, MN ≥ 6.5 MT > 7.0 |
< 2 năm | Không phân biệt vùng miền | 3.200.000 | KRW/năm | 50.000 | KRW |
71 | Cao Đẳng Y Daegu 대구보건대학교 |
3 | Daegu | Cao đẳng | > 7.0 (3 năm phải trên 7. Không mất bố/mẹ) |
< 2 năm (Không vắng nhiều) |
Không nhận miền Trung (Nghệ An, Hà Tĩnh, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị) |
4.000.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
72 | Tongwon College 동원대학교 |
3 | Gyeonggydo | Cao đẳng | > 6.8 | < 2 năm (Buổi vắng < 6) |
Không phân biệt vùng miền | 4.800.000 | KRW/năm | 100.000 | KRW |
74 |
Công Ty Cổ Phần Phát Triển Thương Mại Và Dịch Vụ MS |
||||||||||||
📍 Địa chỉ: 56/12 Tân Thới Nhất 08, phường Tân Thới Nhất, quận 12, TP HCM. |
||||||||||||
D2 - 1 CAO ĐẲNG | ||||||||||||
STT | TÊN TRƯỜNG | KHU VỰC | HỌC LỰC | NĂM TRỐNG | BANK/HẠN MỞ SỔ | GIỚI HẠN VÙNG MIỀN |
PHỎNG VẤN | HỌC PHÍ | HỌC PHÍ | PHÍ NHẬP HỌC | ||
1 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOSAN |
Gyeongbuk |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
BANK VIỆT |
Không giới hạn |
Online |
Khoa kết hợp toàn cầu: 2,351,000KW/kì |
2.351.000 |
KRW/KỲ |
209.500 |
KRW |
Khoa Phúc lợi XH | 2.351.000 | 209.500 | ||||||||||
Khoa kĩ thuật-máy móc | 2.908.000 | 209.500 | ||||||||||
Khoa ẩm thực nhà hàng KS | 3.051.000 | 209.500 | ||||||||||
2 |
Yongsin Songdam |
Gyeonggy |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
BANK VIỆT |
Không giới hạn |
Online |
Khối xã hội | 3.050.000 |
KRW/KỲ |
234.000 |
KRW |
Khối kỹ thuật, tự nhiên, nghệ thuật | 3.500.000 | 234.000 | ||||||||||
3 | Jeonju Kicheon 전주기전 |
Jeonbuk | ≥ 6.0 TOPIK 3 |
< 3 năm | BANK VIỆT (> 20.000 USD) |
Không giới hạn vùng miền |
Online | Kì đầu | 2.000.000 | KRW/KỲ | KRW | |
4 |
Koje |
Gyeongnam |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
BANK VIỆT |
Không giới hạn |
Online |
Khoa phúc lợi XH |
2.579.000 |
KRW/KỲ |
230.000 |
KRW |
Khoa làm bánh | 2.900.000 | 230.000 | ||||||||||
Khoa kĩ thuật, điện, đóng tàu | 3.019.000 | 230.000 | ||||||||||
5 |
Bucheon |
Gyeonggy |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
BANK VIỆT |
Không giới hạn |
Online |
- Khối Xh |
3.131.000 |
KRW/KỲ |
247.500 |
KRW |
Khoa làm đẹp | 3.470.000 | 247.500 | ||||||||||
Khoa dịch vụ hàng không, hành chính y tế, khoa thiết kế digital và các ngành kĩ thuật: | 3.295.000 | 247.500 | ||||||||||
6 | Trường Đại học Seojeong Hàn Quốc – 서정대학교 | Gyeonggi, Yangju | ≥ 6.0 TOPIK 2 |
< 3 năm | Không giới hạn vùng miền |
2.500.000 | KRW | KRW | ||||
7 | Trường Đại Học Soongsil 숭실 |
Seoul | ≥ 7.0 TOPIK 3 |
< 2 năm | Không nhận miền Trung | Online | 3.000.000 | KRW | 60.000 | KRW | ||
8 | Đại học Calvin Hàn Quốc – 칼빈대학교 | Gyeonggi, Yongin | ≥ 6.5 TOPIK 2 |
< 3 năm | Không giới hạn vùng miền |
Online | 2.250.000 | KRW | 25.000 | KRW | ||
9 |
Đại Học Kyungmin - 경민대학교 |
Gyeonggi |
≥ 6.5 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW/KỲ |
KRW |
|||
3.500.000 | ||||||||||||
10 |
Đại học Nghệ thuật Yewon - 예원예술대학교 |
Jeollabuk |
≥ 6.5 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 | 70.000 |
KRW |
|||
3.500.000 | 70.000 | |||||||||||
11 |
Đại học Jangan 장안대학교 |
Gyeonggi |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW/KỲ |
KRW |
|||
3.500.000 | ||||||||||||
12 |
Đại Học Osan - 오산대학교 |
Gyeonggi |
≥ 6.5 |
< 2 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW/KỲ |
KRW |
|||
3.500.000 | ||||||||||||
13 |
Đại học Shin Ansan - 신안산대학교 |
Gyeonggi, Ansan |
≥ 6.5 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW/KỲ |
304.000 |
KRW |
||
3.500.000 | 304.000 | |||||||||||
14 |
Đại học Songgok University – 송곡대학교 |
Gangwon |
≥ 6.5 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
300.000 |
KRW |
||
3.500.000 | 300.000 | |||||||||||
15 |
ĐẠI HỌC GANGNEUNG YEONGDONG - 강릉영동대학교 |
Gangwon |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
560.000 |
KRW |
||
3.500.000 | 560.000 | |||||||||||
16 |
Đại học Daekyeung - 대경대학교 |
Gyeongsangbuk |
≥ 6.5 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
KRW |
|||
3.500.000 | ||||||||||||
17 |
Trường Viện Công nghệ Dong-eui - 동의과학대학교 |
Busan |
≥ 6.5 |
< 2 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
KRW |
|||
3.500.000 | ||||||||||||
18 | Trường Cao đẳng Hyejeon - 혜전대학교 | Chungcheongnam | ≥ 6.0 | < 3 năm | Không giới hạn vùng miền |
Online | mien hoc phi ky dau ( hien tai ) | KRW | KRW | |||
19 |
Trường Đại học Kyonggi Hàn Quốc – 경기대학교 |
Suwon |
≥ 6.5 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
KRW |
|||
3.500.000 | ||||||||||||
20 |
Trường đại học nữ sinh Seoul - 서울여자 |
Seoul |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
50.000 |
KRW |
||
3.500.000 | 50.000 | |||||||||||
21 |
Đại học Gachon Hàn Quốc – 가천대학교 |
Seoul |
≥ 6.0 |
< 3 năm |
Không giới hạn |
Online |
2.000.000 |
KRW |
318.000 |
KRW |
||
3.500.000 | 318.000 | |||||||||||
22 | Đại học GYEONGNAM NAMHAE | Geongnam | ≥ 6.0 TOPIK 2 |
< 5 năm | Không giới hạn vùng miền | Online | 1.440.000 | KRW/1 KỲ |