Trường Đại Học DongA Hàn Quốc
Đại học DongA Hàn Quốc (동아대학교) là trường đại học tư thục có danh tiếng nhất nằm ở trung tâm thành phố Busan,
thành phố lớn thứ 2 Hàn Quốc.
Trường Đại học DongA Hàn Quốc được thành lập năm 1946 với châm ngôn “Tự do – Chân lý – Chính nghĩa”.
Qua 70 năm lịch sử, ngôi trường danh giá này đến hiện tại đã đào tạo rất nhiều nhân tài cho xã hội
trong tất cả các lĩnh vực.
dai hoc han quoc donga university msvina
Mục lục
Giới Thiệu Chung Về Đại Học DongA Hàn Quốc
Tên tiếng Hàn: 동아대학교
Tên tiếng Anh: DongA University
Năm thành lập: 1946
Số lượng sinh viên: ~25,000
Học phí tiếng Hàn: 4,800,000 KRW/1 năm
Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea
Website: http://donga.ac.kr
Chuyên ngành nổi bật: Y, Luật, Khoa học Xã hội
Học bổng: Có
Trường đại học DongA có 3 campus lớn tại khu vực Busan gồm: Bumin, Seunghak và Gudeok Bumin.
Từ cơ sở này sang cơ sở kia chỉ mất tầm 20 phút và cả 2 cơ sở đều được trang bị đầy đủ thiết bị hiện đại,
cơ sở hạ tầng tối ưu phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
Trường nằm tại trung tâm thành phố nên giao thông rất thuận lợi, có các tuyến xe bus, tàu điện ngầm để đến trường.
Thông Tin Nổi Bật Về Đại Học DongA Hàn Quốc
Xếp hạng Đại học Dong A Hàn Quốc
TOP 4 Đại học tốt nhất Busan
TOP 37 Đại học tốt nhất Hàn Quốc
6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc
2 năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là “Trường đại học xuất sắc”
Nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại khu vực Busan và Gyeong Nam.
Trường Dong A tập trung đào tạo theo phương thức giáo dục vừa học vừa thực hành
Có tỉ có việc làm sau khi ra trường 3 tháng cao nhất Hàn Quốc
Đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đào tạo hai ngành Luật và Y
dai hoc donga han quoc 2023
Điểm nổi bật về Đại học Dong A Hàn Quốc
Chất lượng đào tạo hàng đầu
DongA là trường tư thục hàng đầu về chất lượng trong số những trường đại học ở Busan cũng như Hàn Quốc.
Số lượng giảng viên hiện tại khoảng 629 người, sinh viên là 23.000 người.
Tính đến 2017, sinh viên Việt Nam chiếm 23,3% trong tổng số sinh viên quốc tế tại trường DongA.
Đội ngũ giáo viên chuyên môn cao, chất lượng
Cán bộ giáo viên tại đây là những người có chuyên môn giỏi, nhiệt tình giúp đỡ sinh viên, thân thiện với học sinh quốc tế.
Vị trí địa lý thuận lợi ngay trung tâm Busan
Trường nằm tại trung tâm thành phố du lịch Busan, thành phố số 2 Hàn Quốc. Do đó,
giao thông rất thuận tiện, có các tuyến xe buýt, tàu điện ngầm đến trường và đến các khu thương mại,
siêu thị, khu vui chơi mua sắm, du lịch.
Có mối quan hệ hợp tác sâu rộng với nhiều nước trên thế giới
Trường có liên kết với 162 trường ở 25 quốc gia, tiêu biểu là Mỹ, Đức, Pháp, Trung quốc, Đài Loan, Nhật Bản, Nga,
Mông Cổ, Việt Nam (Đại học bách khoa Hà Nội, Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh…)
Nhiều hoạt động ngoại khóa bổ ích
DongA có nhiều chính sách hỗ trợ học sinh trao đổi thực tập, điều hành global zone, trại hè tiếng anh…
Cơ sở vật chất hiện đại
Hiện nay, trường có 3 khu đại học lớn, Bệnh viện lớn, 3 thư viện Global, 6 quầy ăn tự chọn , 4 khu KTX,
có các trung tâm tư vấn pháp luật, phòng thể thao (bể bơi, phòng tập thể hình…),
nhà thi đấu World Cup và thể thao Châu Á, viện bảo tàng, phòng thông tin việc làm,
Khu không gian ngoại ngữ Global Zone,…
Cựu học sinh nổi bật tại đại học DongA
Nơi đào tạo 1000 CEO khu vực Busan và Gyeongnam
Lim Man Su (Dong A tire)
Shin Chun Ho (Công ty Nongsim)
Kang Byeong Jung (Neck Sen tire)
Kwon Hong Sa (Công ty xây dựng Bando)
Hee Jeong Do (công ty Taewoong)
dai hoc donga han quoc msvietnam
Trường trực thuộc Đại học DongA
Hiện tại, trường có 13 trường trực thuộc hệ đại học và 10 trường sau đại học.
Đại học Khoa học nhân văn
Đại học Khoa học tự nhiên
Đại học Khoa học xã hội
Đại học Khoa học đời sống
Đại học Đời sống và Tài nguyên
Đại học Quản trị Kinh doanh
Đại học Kỹ Thuật Công nghiệp
Đại học Thể dục thể thao
Đại học Kiến trúc – Thiết kế – Thời trang
Đại học Nghệ thuật
Đại học Y
Đại học Luật
Chương Trình Đào Tạo Của Đại Học DongA Hàn Quốc
Chương trình đào tạo tại Đại học DongA Hàn Quốc cung cấp các khóa học đại học, sau đại học và các khóa học tiếng Hàn
cho sinh viên quốc tế.
Chương trình học tiếng Hàn
Điều kiện nhập học khóa học tiếng Hàn
Không cần thi đầu vào
Không cần biết tiếng
Đã tốt nghiệp THPT hoặc chuẩn bị tốt nghiệp (có giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời)
Học lực trung bình từ 6.5 trở lên
Sức khỏe tốt, không mắc các bệnh lây truyền như viêm gan B, HIV…
Chương trình học tiếng Hàn
Học kì 1 năm 4 học kì (mỗi kì 10 tuần) Thời gian lớp học 20 giờ × 10 tuần = 200 giờ
Thứ Thứ 2- thứ 6 (ngày 4 tiếng) Nội dung lớp học Tiếng Hàn, các hoạt động đặc biệt
Số người Dưới 15 người
Học phí 4.800,000 Won/năm※ Phí tuyển sinh 50,000 Won được nộp riêng và chỉ nộp một lần duy nhất khi nhập học.
Trình độ và thời gian lớp học Sơ cấp 1, 2 – lớp buổi chiều (13:10 ~ 17:10)
Trung cấp 1, 2, Cao cấp 1, 2 – lớp buổi sáng (09:00 ~ 13:00)
※ Tùy theo trình độ mà thời gian học có thể thay đổi
dai hoc donga han quoc msvina
Quy trình khóa học tiếng Hàn
Giai đoạn Nội dung
Sơ cấp 1
Nguyên, phụ âm tiếng Hàn, phát âm, làm quen với ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
Luyện tập những kĩ năng cần thiết trong các tình huống và các chủ đề liên quan cuộc sống hàng ngày, các vấn đề cá nhân.
Sơ cấp 2
Luyện tập cách thể hiện ngôn ngữ thường ngày, trừu tượng, các yếu tố ngữ pháp đa dạng như thể bị động, trợ từ.
Tìm hiểu văn hóa của Hàn Quốc.
Trung cấp 1
Làm quen với các vấn đề thực tế của Hàn Quốc, các kiến thức và ngôn ngữ kinh doanh đa dạng.
Học cách biểu hiện phù hợp với các tình huống khác nhau.
Trung cấp 2
Có khả năng giao tiếp hàng ngày tự nhiên.
Mở rộng tầm hiểu biết về Hàn Quốc thông qua các chủ đề.
Cao cấp 1
HIểu về phương pháp đối thoại và sự biến hóa đa dạng của từ vựng.
Hiểu được báo và tin tức, luyện tập để chuẩn bị cho các tiết học ở bậc đại học và cao học.
Cao cấp 2
Luyện tập khả năng tranh luận và thảo luận, biểu hiện phương pháp thể hiện ngôn ngữ độc đáo trong thực tế,
nâng cao vốn từ vựng thực tế.
Luyện tập cách viết báo cáo và điều tra mang tính chuyên ngành của các chủ đề đa dạng.
Chương trình đào tạo hệ đại học
Điều kiện nhập học chương trình đào tạo hệ đại học
Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.0 trở lên
Đạt TOPIK 3 trở lên hoặc
Hoàn thành khóa học tiếng Hàn Trung cấp 2 trở lên tại Đại học Dong A
Đạt điểm cấp 3 trong bài kiểm tra ngôn ngữ Hàn của trường DongA
Chương trình hệ đại học
Phí nhập học: 791,000 KRW
Khối ngành Khoa Học phí (1 kỳ)
Nhân văn
Triết học – Lý luận Y Sinh
Lịch sử
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Ngữ văn Đức
Ngữ văn Pháp
Trung Quốc học
Nghiên cứu trẻ em
2,857,000 KRW
Khoa học tự nhiên
Toán học
3,122,000 KRW
Hóa học
Vật lý
Khoa học sinh học
3,387,000 KRW
Khoa học xã hội
Khoa học chính trị & Ngoại giao
Xã hội học
Hành chính công
Phúc lợi xã hội
Kinh tế
Tài chính
2,857,000 KRW
Truyền thông đa phương tiện
3,011,000 KRW
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh
Quản trị du lịch
Thương mại quốc tế
Hệ thống thông tin quản trị
2,857,000 KRW
Khoa học tài nguyên đời sống
Công nghệ gen
Sinh học ứng dụng
Công nghệ sinh học
Công nghiệp tài nguyên đời sống
3,122,000 KRW
Kỹ thuật
Kỹ thuật kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật điện tử
Khoa học máy tính
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật quản trị công nghiệp
Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật & khoa học vật liệu
Kỹ thuật hữu cơ & poly
3,876,000 KRW
Thiết kế
Kiến trúc
Thiết kế công nghiệp
Thiết kế thời trang
Quy hoạch đô thị
Kiến trúc cảnh quan
3,947,000 KRW
Nghệ thuật & thể thao
Mỹ thuật
Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác)
Taekwondo
3,947,000 KRW
Giáo dục thể chất
3,387,000 KRW
Khoa học sức khỏe
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Kỹ thuật dược
Quản trị sức khỏe
–
Kinh doanh quốc tế
Kinh doanh quốc tế
–
Trung Quốc và Nhật Bản học
Trung Quốc và Nhật Bản học
–
Học bổng chương trình hệ đại học
Phân loại Học bổng Yêu cầu
Dành cho tân sinh viên (học kỳ đầu) 100% học phí TOPIK 5 trở lên
50% học phí TOPIK 3, 4
30% học phí SV không thuộc 2 loại học bổng trên
Dành cho sinh viên đang theo học (kể từ học kỳ thứ hai)
70% học phí Xếp trong top 10% về kết quả học tập trong kỳ trước
40% học phí Xếp trong top 40% về kết quả học tập trong kỳ trước
20% học phí Xếp trong top 60% về kết quả học tập trong kỳ trước
Chương trình đào tạo sau đại học
Điều kiện hệ sau đại học
Có bằng Cử nhân nếu học bậc Thạc sĩ, có bằng Thạc sĩ nếu học bậc Tiến sĩ
Nếu học kết hợp Thạc sĩ và Tiến sĩ thì phải học cùng một chuyên ngành
Đạt TOPIK 3 trở lên
Nếu đăng ký học hệ tiếng Anh thì cần một trong số những chứng chỉ sau:
IELTS 5.5 trở lên, TEPS 600 trở lên, CEFR B2 trở lên, TOEFL PBT 530 trở lên, iBT 71 trở lên.
Chương trình hệ sau đại học
Phí đăng ký (Thạc sĩ): 50,000 KRW
Phí đăng ký (Tiến sĩ): 60,000 KRW
Phí nhập học: 692,000 KRW
Khối ngành Khoa Học phí hệ Thạc sĩ (1 kỳ) Học phí hệ Tiến sĩ (1 kỳ)
Nghệ thuật khai phóng – Khoa học xã hội
Ngôn ngữ và Văn học Hàn
Ngôn ngữ và Văn học Anh
Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật
Sư phạm
Tâm lý & Tư vấn trẻ em
Hành chính công
Kinh tế
Truyền thông đa phương tiện
Quản trị kinh doanh
Thương mại quốc tế
Kế toán
Quản trị du lịch
Tài chính
3,818,000 KRW 3,966,000 KRW
Khoa học tự nhiên
Toán học
Hóa học
Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng
Trang phục – Dệt may
Công nghệ sinh học thực phẩm
Khoa học sinh học ứng dụng
Khoa học sức khỏe
Khoa học y sinh tịnh tiến
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW
Kỹ thuật
Kỹ thuật kiến trúc
Kiến trúc
Kỹ thuật dân dụng
Kỹ thuật hóa học
Kỹ thuật điện
Kỹ thuật hệ thống quản lý & công nghiệp
Kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật luyện kim
Kỹ thuật điện tử
Quy hoạch đô thị & Kiến trúc cảnh quan
Kỹ thuật máy tính
Kiến trúc hải quân & Kỹ thuật ngoài khơi
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
Thể thao & Nghệ thuật
Mỹ thuật
Âm nhạc
Thiết kế nhựa
5,082,000 KRW 5,354,000 KRW
Giáo dục thể chất
Taekwondo
4,530,000 KRW 4,765,000 KRW
Y học
Y học
6,374,000 KRW 6,694,000 KRW
dai hoc donga han quoc du hoc msvina
Học bổng hệ sau đại học
Phân loại Học bổng Yêu cầu
Học bổng loại B 70% học phí TOPIK 5 hoặc TOEFL PBT 560, iBT 83, CEFR C1, TEPS 700, NEW TEPS 385, IELTS 6.5 trở lên
Học bổng loại C 50% học phí TOPIK 4 hoặc TOEFL PBT 530, iBT 71, CEFR B2, TEPS 600, NEW TEPS 327, IELTS 5.5 trở lên
Học bổng loại D 25% học phí TOPIK 3 hoặc sinh viên không đạt điều kiện học bổng loại B, C
(Giới hạn trong Khoa Khoa học kỹ thuật hoặc Nghệ thuật và thể thao)
Ký Túc Xá Đại học DongA Hàn Quốc
Đại học DongA có ký túc xá trong khuôn viên trường và ngoài trường.
Ký túc xá ngoài khuôn viên trường sẽ rộng rãi hơn, tuy nhiên chi phí sẽ cao hơn.
Sinh viên đóng phí ký túc xá 3 tháng 1 lần. Sinh viên được đăng kí ở trong ký túc xá tối đa 9 tháng.
Phân loại Trang thiết bị Chi phí Bữa ăn kèm Loại phòng
KTX Hanlim
Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ, giá giày, cáp LAN
Khác: nhà ăn, sảnh, quán cà phê, phòng giặt là, phòng đọc sách, phòng thể dục
~ 1,000,000 won/6 tháng(20,000,000 đồng) Không bao gồm(Có bán vé ăn) Chỉ có phòng đôi
KTX Quốc tế Seokdang
Cơ bản: giường bàn học, ghế, tủ quần áo, giá giày, tủ đồ,…
Khác: nhà bếp, phòng giặt là, phòng cầu nguyện,…
~ 1,400,000 won/6 tháng(28,000,000 đồng) Không bao gồm(Có nhà bếp)
Giá tham khảo. Thực tế chi phí thay đổi theo từng kỳ và loại phòng bạn chọn.
Tuy nhiên, để có mức giá và chi phí du học hàn Quốc tốt nhất thì có thể liên hệ MS Việt Nam để được ưu đãi.
Bên cạnh đó, MS Việt Nam cũng là cầu nối để các bạn có nhu cầu xuất khẩu lao động Hàn Quốc
có cơ hội được làm việc tại xứ sở kim chi.
chi tiết liên hện với mr thành để có thêm thông tin 0916068289
MS Việt Nam sẽ luôn đồng hành cùng anh chị em đã lựa chọn con đường xuất khẩu lao động, du học.
Đừng quên thường xuyên ghé thăm fanpage xuất khẩu lao động Nhật Hàn cũng như những website
của MS Việt Nam để cập nhật thêm nhiều thông tin mới và bổ ích nhé!